Có 1 kết quả:
分手 phân thủ
Từ điển trích dẫn
1. Chia tay. ☆Tương tự: “li biệt” 離別. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ ngã bất tất đồng hành, tựu thử phân thủ, các cán doanh sanh khứ bãi” 你我不必同行, 就此分手, 各幹營生去罷 (Đệ nhất hồi) Ông và tôi không cần cùng đi một đường, hãy chia tay ở đây, mỗi người mỗi việc đi nhé.
2. Cắt đứt quan hệ. ◎Như: “giá nhất đối hảo bằng hữu phân thủ thị biệt nhân liệu bất đáo đích sự” 這一對好朋友分手是別人料不到的事 sự đoạn tuyệt quan hệ này đối với bạn bè quả là một điều bất ngờ cho người khác.
3. Vĩnh biệt với người đời.
2. Cắt đứt quan hệ. ◎Như: “giá nhất đối hảo bằng hữu phân thủ thị biệt nhân liệu bất đáo đích sự” 這一對好朋友分手是別人料不到的事 sự đoạn tuyệt quan hệ này đối với bạn bè quả là một điều bất ngờ cho người khác.
3. Vĩnh biệt với người đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia tay.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0